BỘ ĐỀ TỔNG HỢP ÔN THI CUỐI KỲ – TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG (TUỆ TĨNH)
BỘ ĐỀ TỔNG HỢP ÔN THI CUỐI KỲ – TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG (TUỆ TĨNH)
🧮 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT (60 CÂU)
(Mỗi câu 1 điểm – không kèm đáp án để bạn tự luyện; có thể in ra luyện thi trắc nghiệm)
🔹 Chủ đề 1: Hiểu biết về CNTT & Máy tính (10 câu)
1️⃣ Thông tin là gì?
A. Dữ liệu đã được xử lý và mang ý nghĩa
B. Dữ liệu thô chưa qua xử lý
C. Mệnh lệnh điều khiển máy tính
D. Kết quả của chương trình
2️⃣ Dữ liệu là gì?
A. Kết quả xử lý
B. Thông tin có ích
C. Nguyên liệu đầu vào của quá trình xử lý thông tin
D. Thông tin sai
3️⃣ Quy trình xử lý thông tin gồm mấy bước?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
4️⃣ Bộ xử lý trung tâm (CPU) gồm những thành phần nào?
A. RAM, ROM
B. ALU, CU, Register
C. ROM, Hard Disk
D. Keyboard, Mouse
5️⃣ RAM có đặc điểm gì?
A. Lưu trữ tạm, mất dữ liệu khi tắt máy
B. Lưu trữ vĩnh viễn
C. Không dùng để xử lý
D. Chỉ dùng cho CPU
6️⃣ ROM dùng để:
A. Lưu dữ liệu tạm
B. Khởi động máy và chứa lệnh hệ thống
C. Lưu văn bản
D. Điều khiển bàn phím
7️⃣ Thiết bị nhập dữ liệu là:
A. Màn hình
B. Chuột
C. Máy in
D. Loa
8️⃣ Thiết bị xuất dữ liệu là:
A. Bàn phím
B. Ổ cứng
C. Màn hình
D. Chuột
9️⃣ Phần mềm hệ thống là gì?
A. Word, Excel
B. Windows, Linux
C. Photoshop, Chrome
D. Zalo, Messenger
🔟 Trong máy tính, thông tin được biểu diễn bằng:
A. Chữ và hình
B. Hệ thập phân
C. Hệ nhị phân (0 – 1)
D. Hệ 16
🔹 Chủ đề 2: Windows cơ bản (10 câu)
11️⃣ Hệ điều hành Windows là phần mềm thuộc loại:
A. Phần mềm ứng dụng
B. Phần mềm hệ thống
C. Phần mềm đồ họa
D. Phần mềm mạng
12️⃣ Giao diện chính sau khi khởi động Windows là:
A. Taskbar
B. Start Menu
C. Desktop
D. Control Panel
13️⃣ Taskbar có chức năng gì?
A. Hiển thị ứng dụng đang mở
B. Chứa các biểu tượng tắt
C. Chứa đồng hồ hệ thống
D. Cả A và C
14️⃣ Tổ hợp phím sao chép là:
A. Ctrl + V B. Ctrl + X C. Ctrl + C D. Ctrl + Z
15️⃣ Để xóa tệp, nhấn phím:
A. F2 B. Delete C. Esc D. F1
16️⃣ Recycle Bin dùng để:
A. Quản lý thư mục
B. Chứa tệp đã xóa tạm thời
C. Tăng tốc máy
D. Sao lưu dữ liệu
17️⃣ Để đổi tên tệp, dùng:
A. F1 B. F2 C. Delete D. Esc
18️⃣ Shortcut là gì?
A. Tệp văn bản
B. Lối tắt đến file hoặc chương trình
C. Bộ nhớ trong
D. Ổ đĩa
19️⃣ File nén thường có phần mở rộng:
A. .zip hoặc .rar
B. .exe
C. .docx
D. .txt
20️⃣ Bộ gõ tiếng Việt Unikey dùng bảng mã:
A. TCVN3
B. Unicode
C. VNI Windows
D. Telex
🔹 Chủ đề 3: Word (10 câu)
21️⃣ Tệp văn bản của Word 2016 có phần mở rộng:
A. .xls B. .pptx C. .docx D. .pdf
22️⃣ Tạo tài liệu mới:
A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + P
23️⃣ Lưu tài liệu:
A. Ctrl + N B. Ctrl + O C. Ctrl + S D. Ctrl + A
24️⃣ In văn bản:
A. Ctrl + I B. Ctrl + P C. Ctrl + V D. Ctrl + D
25️⃣ Căn đều hai bên:
A. Ctrl + L B. Ctrl + R C. Ctrl + J D. Ctrl + E
26️⃣ Lề chuẩn văn bản hành chính là:
A. Trên 2.5, Dưới 2.5, Trái 3, Phải 2 cm
B. Mỗi bên 2 cm
C. Trái 2, Phải 3
D. Tuỳ chỉnh
27️⃣ Để chèn ký tự đặc biệt:
A. Home → Symbol B. Insert → Symbol C. Layout → Symbol D. View → Symbol
28️⃣ Chèn bảng:
A. Insert → Table B. Home → Table C. Layout → Table D. File → Table
29️⃣ Phím in đậm:
A. Ctrl + I B. Ctrl + B C. Ctrl + U D. Ctrl + D
30️⃣ Header/Footer dùng để:
A. Đặt văn bản đầu – cuối trang
B. Tạo bảng
C. Căn lề
D. Chèn hình
🔹 Chủ đề 4: Excel (10 câu)
31️⃣ Địa chỉ ô là:
A. Hàng + Cột B. Cột + Hàng C. Số + Chữ D. Ngẫu nhiên
32️⃣ Công thức trong Excel bắt đầu bằng:
A. # B. = C. + D. *
33️⃣ Hàm tính tổng:
A. AVERAGE B. SUM C. COUNT D. MAX
34️⃣ Hàm điều kiện:
A. IF B. ROUND C. MAX D. MIN
35️⃣ Hàm trung bình:
A. AVERAGE B. SUM C. COUNT D. ROUND
36️⃣ Hàm đếm số ô chứa dữ liệu số:
A. COUNT B. COUNTA C. IF D. SUM
37️⃣ Hàm làm tròn:
A. ROUND B. TRUNC C. SUM D. IF
38️⃣ Tổ hợp phím sao chép:
A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + C D. Ctrl + A
39️⃣ Vẽ biểu đồ:
A. Home → Chart B. Insert → Chart C. Layout → Chart D. View → Chart
40️⃣ In bảng tính:
A. Ctrl + N B. Ctrl + O C. Ctrl + P D. Ctrl + S
🔹 Chủ đề 5: PowerPoint (10 câu)
41️⃣ PowerPoint dùng để:
A. Tính toán
B. Trình chiếu
C. Soạn văn bản
D. Lưu trữ
42️⃣ Tệp PowerPoint 2016 có đuôi:
A. .pptx B. .docx C. .xlsx D. .exe
43️⃣ Thêm slide mới:
A. Ctrl + N B. Ctrl + M C. Ctrl + O D. Ctrl + P
44️⃣ Trình chiếu từ đầu:
A. F5 B. Shift + F5 C. F2 D. Esc
45️⃣ Thoát trình chiếu:
A. F5 B. Ctrl + Q C. Esc D. Alt + F4
46️⃣ Tab Design dùng để:
A. Đặt hiệu ứng
B. Chọn mẫu trình bày (theme)
C. Chèn hình ảnh
D. Định dạng font
47️⃣ Animation dùng để:
A. Tạo hiệu ứng cho đối tượng
B. Thay đổi chuyển slide
C. Vẽ hình
D. Tạo biểu đồ
48️⃣ Transition dùng để:
A. Chuyển đổi giữa các slide
B. Thêm slide
C. In bài
D. Căn chỉnh chữ
49️⃣ Tab Insert dùng để:
A. Chèn hình, âm thanh, biểu đồ
B. Đổi theme
C. Đặt hiệu ứng
D. Chuyển trang
50️⃣ Phím lưu bài:
A. Ctrl + N B. Ctrl + O C. Ctrl + S D. Ctrl + P
🔹 Chủ đề 6: Internet & Email (10 câu)
51️⃣ Internet là:
A. Mạng máy tính toàn cầu
B. Phần mềm
C. Hệ điều hành
D. Cơ sở dữ liệu
52️⃣ WWW là viết tắt của:
A. Wide World Web
B. World Wide Web
C. Web World Wide
D. Web Wide World
53️⃣ Trình duyệt web nào phổ biến nhất?
A. Chrome B. Word C. Excel D. Zalo
54️⃣ Giao thức truyền an toàn trên web là:
A. ftp:// B. http:// C. https:// D. mailto://
55️⃣ Trong email, ký hiệu “@” nghĩa là:
A. Dấu phân tách tên người và máy chủ
B. Dấu cộng
C. Kết thúc thư
D. Dấu tệp đính kèm
56️⃣ Thành phần “Cc” trong email nghĩa là:
A. Gửi bản sao
B. Gửi ẩn danh
C. Tiêu đề thư
D. Nội dung
57️⃣ File đính kèm trong email gọi là:
A. Body B. Subject C. Attachment D. Draft
58️⃣ Để trả lời thư, dùng:
A. Forward B. Reply C. Send D. Compose
59️⃣ Để đảm bảo an toàn mạng, bạn nên:
A. Mở file lạ
B. Chia sẻ mật khẩu
C. Không bấm link lạ, cài phần mềm diệt virus
D. Cài game miễn phí
60️⃣ Hậu tố tên miền quốc gia Việt Nam là:
A. .us B. .uk C. .vn D. .com
💻 PHẦN II – THỰC HÀNH (5 BÀI TỔNG HỢP)
🧩 Bài 1 – Word: Soạn thảo văn bản hành chính
Yêu cầu:
-
Tạo văn bản “THÔNG BÁO HỌC LẠI TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG”.
-
Căn lề: Trên 2.5, Dưới 2.5, Trái 3, Phải 2 cm.
-
Tiêu đề in đậm, căn giữa, cỡ chữ 16.
-
Thân bài cỡ 13, font Times New Roman.
-
Chèn bảng 2 cột – 4 dòng (Họ tên, Lớp, Môn học, Ghi chú).
-
Chèn số trang và lưu tệp là
THONGBAO.docx.
📊 Bài 2 – Excel: Quản lý điểm sinh viên
Yêu cầu:
-
Tạo bảng gồm: STT, Họ tên, Điểm GK, Điểm CK, Điểm TB, Xếp loại.
-
Tính Điểm TB = (GK0.4 + CK0.6).
-
Dùng hàm IF để xếp loại:
-
=5: “Đạt”
-
<5: “Trượt”
-
-
Tô màu vàng cho dòng tiêu đề, kẻ khung toàn bảng.
-
Lưu tệp là
BangDiem.xlsx.
🪟 Bài 3 – PowerPoint: Giới thiệu bản thân
Yêu cầu:
-
Tạo bài trình chiếu 5 slide:
-
Giới thiệu bản thân
-
Mục tiêu học tập
-
Sở thích
-
Thành tích
-
Lời kết
-
-
Chèn ảnh cá nhân, hiệu ứng xuất hiện chữ.
-
Chọn theme màu xanh dương, chuyển slide tự động.
-
Lưu tệp là
GioiThieu.pptx.
🌐 Bài 4 – Internet: Tìm kiếm và trích nguồn
Yêu cầu:
-
Mở trình duyệt Google Chrome.
-
Tìm thông tin “Ứng dụng AI trong y học Việt Nam”.
-
Sao chép link 1 bài báo và dán vào Word.
-
Ghi rõ: Tên website, ngày truy cập.
📧 Bài 5 – Email: Soạn và gửi thư
Yêu cầu:
-
Đăng nhập vào email cá nhân.
-
Soạn thư gửi đến “gv.tinhoc@tuyetinh.edu.vn”.
-
Tiêu đề: “Bài nộp Tin học Tuệ Tĩnh – [Tên bạn]”.
-
Đính kèm 3 file: Word, Excel, PowerPoint vừa làm.
-
Gửi thư và chụp ảnh màn hình đã gửi thành công.
🧠 MẸO THI TỔNG KẾT – ĐỂ ĐẠT 9–10 ĐIỂM
✅ Học phím tắt – thao tác menu: 50% câu trắc nghiệm là về phím.
✅ Trong thực hành: Làm từ trên xuống dưới, lưu liên tục (Ctrl + S).
✅ Word: Định dạng đúng – trình bày sạch – căn lề chuẩn.
✅ Excel: Chú ý dấu =, ngoặc () và dấu phẩy “,” hoặc chấm “.”.
✅ PowerPoint: Slide ít chữ, nhiều hình – hiệu ứng nhẹ, không rối.
✅ Email: Ghi rõ tiêu đề, đính kèm đúng tệp, không để lỗi chính tả.
https://masterminh.blogspot.com/2025/11/tin-hoc-ai-cuong-bai-1-hieu-biet-ve.html
https://www.camnang247.com/2025/11/tin-hoc-ai-cuong-bai-12-phan-cung-phan.html bài 2
https://www.phattrien24h.com/2025/11/tin-hoc-ai-cuong-bai-13-bieu-dien-thong.html
https://masterminh.blogspot.com/2025/11/tin-hoc-ai-cuong-chuong-2-su-dung-may.html
https://www.camnang247.com/2025/11/tin-hoc-ai-cuong-chuong-2-su-dung-may.html
https://www.phattrien24h.com/2025/11/tim-hoc-ai-cuong-chuong-4-bang-tinh.html
https://masterminh.blogspot.com/2025/11/tin-hoc-ai-cuong-chuong-5-trinh-chieu.html
https://www.camnang247.com/2025/11/tin-hoc-ai-cuong-chuong-6-internet-va.html
Đăng bình luận